Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
10173 PHẠM THỊ BÍCH VÂN 15/8/1945 28/5/1975 Thành phố Sài Gòn, tỉnh Chợ Lớn Bệnh viện Bộ Nội thương
10174 LÊ CÔNG VẺ 1929 15/3/1974 Xã Tân Tạo, huyện Trung Huyện, tỉnh Chợ Lớn Nông trường Lam Sơn, tỉnh Thanh Hoá
10175 HUỲNH VĂN VEN 0/12/1934 20/3/1967 Xã Long Hựu, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Trường Y sĩ tỉnh Hà Tây
10176 NGUYỄN VĂN VỊ 1936 tỉnh Chợ Lớn
10177 ĐÀO VĂN VIỄN 0/1/1920 Thôn Phước Vĩnh, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Công ty Công nghệ phẩm tỉnh Thái Bình
10178 NGUYỄN VĂN VIỄN 1918 18/1/1975 Xã Trường Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn Cty Vật tư 471 tỉnh Nghệ An
10179 NGUYỄN VĂN VIỆT 1/2/1940 26/4/1975 Xã Bình Lâm, huyện Bình Tây, tỉnh Chợ Lớn Trường Huấn luyện Cán bộ Đoàn tỉnh Quảng Ninh
10180 TRẦN QUANG VINH 25/12/1930 17/4/1965 Vùng 3, hộ 17, tỉnh Chợ Lớn Xí nghiệp Giấy tỉnh Nam Định
10181 TRƯƠNG MINH VUÔNG 13/10/1940 26/2/1973 Xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn Bệnh viện K74 huyện Phú Yên, tỉnh Vĩnh Phú
10182 TRƯƠNG QUANG XÃ 25/10/1934 4/4/1975 Xã Thuận Thành, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn Nhà máy Đại tu Ô tô Số 3 huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc
10183 PHẠM XÍCH 1942 20/2/1974 Xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Cục Nuôi cá Nước ngọt - Uỷ ban Nông nghiệp TW
10184 NGUYỄN VĂN XÍCH 0/1/1932 25/2/1965 Xã Đa Phước, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn Trường Bổ túc Văn hoá Công nghiệp Đông Triều - Quảng Ninh
10185 NGUYỄN VĂN XINH 1/1/1930 9/12/1970 Xã Mỹ Lệ, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Trường Quản lý nghiệp vụ - Bộ Nông trường - Xuân Mai Hà Tây
10186 PHẠM VĂN XÍU 1929 9/12/1974 Xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Công ty Hạt giống thuộc Tổng cục Lâm nghiệp
10187 ĐẶNG NGỌC XÔ 11/10/1949 18/2/1975 Xã Phước Lai, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn Xí nghiệp Vận tải - Công ty Xây dựng Mỏ than
10188 ĐỖ THANH XUÂN 4/1/1931 15/2/1974 Xã Long Hựu, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn Ty Thuỷ lợi tỉnh Thanh Hoá
10189 HỒ VĨNH XUÂN 13/12/1942 14/3/1975 Xã Hiệp Hoà, huyện Đức Hoà, tỉnh Chợ Lớn Trường Đại học Nông nghiệp I TP Hà Nội
10190 NGUYỄN THỊ XUÂN 26/2/1931 Xã Bình Đăng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Chợ Lớn
10191 LÂM VĂN XUẤT 19/7/1950 16/12/1974 Sài Gòn, tỉnh Chợ Lớn Xưởng thiết kế - Cục Công nghiệp TP Hà Nội
10192 PHẠM TRỌNG YÊM 24/11/1939 25/10/1973 Xã Đức Lập, huyện Đức Hoà, tỉnh Chợ Lớn Nhà máy Xe đạp thống nhất Hà Nội
10193 NGUYỄN NGỌC YÊN 1/9/1932 23/4/1963 Xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Chợ Lớn Trường Cán bộ y tế Hà Nội
10194 NGÔ VĂN AN 25/11/1918 8/5/1975 Xã Thạt Gián, quận II , thành phố Đà Nẵng Xưởng Vật tư - Thiết bị- Cục Quản lý đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
10195 TRẦN HỮU AN 6/7/1932 7/5/1975 Xã Phước Ninh, huyện Phan Đăng Lưu, thành phố Đà Nẵng Phòng Kế hoạch, Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
10196 PHẠM HÙNG ANH 4/5/1925 6/5/1975 Khu phố Khu Nam , thành phố Đà Nẵng Phòng Kế hoạch nghiệp vụ Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nghệ An
10197 LÊ THỊ HỒNG ANH 10/5/1950 10/7/1972 Xã Thanh Khê, quận I, thành phố Đà Nẵng Khu phố Thanh Khê, quận I, Đà Nẵng
10198 HỒ VĂN BÁ 2/11/1940 19/4/1975 Khu phố Phước Ninh, Quận I, thành phố Đà Nẵng K100, Phú Thọ, Vĩnh Phú
10199 PHAN THANH BÁ 15/1/1925 12/2/1974 Nam Dương, thành phố Đà Nẵng Trạm Vật tư - Sở Giao thông Vận tải thành phố Hải Phòng
10200 HUỲNH NGỌC BÍCH 8/11/1930 6/1/1965 Khu Nam, thành phố Đà Nẵng Trường Thương nghiệp Trung ương
10201 THÁI NGỌC BIÊN 14/5/1928 Xã Năm Quan, khu Đông, thành phố Đà Nẵng
10202 TRẦN ANH BIÊN 16/12/1935 8/5/1975 Làng An Hải, khu Đông, thành phố Đà Nẵng Bộ Công nghiệp nhẹ
10203 NGUYỄN VĂN CẦM 1/3/1933 14/4/1965 Khu phố Khu Nam, thành phố Đà Nẵng Ty Thuỷ lợi tỉnh Hải Dương - Bộ Thủy lợi
10204 NGUYỄN PHẠM KIM CƯƠNG 10/10/1940 10/3/1970 Hải Châu, thành phố Đà Nẵng Ban miền Nam thuộc Đoàn Thanh niên Lao động Hồ Chí Minh
10205 TRẦN CHIẾN 10/10/1923 6/5/1975 Xã Mận Quang, huyện Khu Đông, thành phố Đà Nẵng Tổng công ty Xuất nhập khẩu thủ công mỹ nghệ - Bộ Ngoại Thương
10206 ĐẶNG VĂN DƯƠNG 6/5/1925 Xã Hóa Sơn, quận III, thành phố Đà Nẵng
10207 NGÔ ĐỎ 1926 Phường Ba, xóm Ba, thành phố Đà Nẵng
10208 LÊ QUANG ĐỊNH 21/1/1919 , thành phố Đà Nẵng
10209 NGUYỄN PHƯỚC ĐỨC 10/10/1940 20/9/1971 Khu Tây, quận I, thành phố Đà Nẵng K55 Cục Đón tiếp Ban Tổ chức TW
10210 ĐÀM LONG GIANG 20/5/1943 19/2/1972 Xã Mỹ Khê, huyện Đông Giang, thành phố Đà Nẵng Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Tiên Lãng, Hải Phòng
10211 NGUYỄN THANH GIỤC 5/4/1924 11/7/1974 Xã Nại Hiên, huyện Khu Trung, thành phố Đà Nẵng Ban Kiến thiết 213 Bãi Cháy, Quảng Ninh
10212 PHẠM ĐÌNH HẢI 10/2/1925 1/3/1975 Phường 1, khu Nam, thành phố Đà Nẵng Phòng Tài chính, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
10213 PHAN ĐÌNH HIỀN 1929 Phường 3, khu Đông, thành phố Đà Nẵng
10214 PHẠM PHỦ HIẾN 25/9/1937 3/11/1965 Làng An Hải, khu Đông, thành phố Đà Nẵng Nông trường Tân Trào Tuyên Quang
10215 NGUYỄN VĂN HIỆP 6/12/1921 Xã Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng
10216 ĐẶNG VĂN HIỂU 1/5/1941 6/10/1970 Quận 3, Sông Đà, thành phố Đà Nẵng
10217 TRẦN THỊ HOA 2/2/1927 1972 Phước Ninh, thành phố Đà Nẵng Uỷ viên Cách mạng Lâm thời TP Đà Nẵng (ra Bắc chữa bệnh)
10218 VÕ VĂN HOÀ 1/1/1928 3/4/1967 TP Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng Đoàn Ca múa nhân dân miền Nam
10219 LÂM ĐÌNH HÈO 4/1924 Đà Nẵng
10220 NGUYỄN HỮU HOÀNG 1947 Đà Nẵng
10221 TRẦN VIẾT HOÀNG 1926 22/4/1975 Phường 1, khu Đông Đà, thành phố Đà Nẵng Công ty Thực phẩm Tươi sống tỉnh Nam Hà
10222 NGUYỄN THỊ HỒNG 1939 Xã Hòa Long, quận 3, thành phố Đà Nẵng
Đầu ... [200] [201] [202][203] [204] [205] [206]... Cuối
Trang 203 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội