Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
8410 NGUYỄN THANH LONG 10/2/1940 Xã Hồng Lâm, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8411 TRẦN CAO LONG 1949 Xã Phan Rí, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8412 PHAN VĂN LỘC 1/6/1935 Phường Đức Nghĩa, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
8413 TRẦN TẤN LỘC 30/4/1925 9/9/1960 Xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Xưởng đường - Nông trường Sao Vàng huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
8414 HUỲNH VĂN LUÂN 16/8/1934 31/12/1966 Xã Tân Thành, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Trường Đại học Dược Hà Nội
8415 NGUYỄN TUẤN LƯƠNG 13/7/1931 1/5/1963 Xã Nhơn Thiên, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ban Quân y - Khu 6 tỉnh Bình Thuận
8416 NGUYỄN NĂNG LƯƠNG 1936 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
8417 NGUYỄN THÀNH LÝ 16/6/1942 20/9/1973 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Trường cấp 3 Bình Lục Hà Nam
8418 NGUYỄN THANH LÝ 8/9/1940 9/12/1966 Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Trường Đại học Y khoa - Hà Nội
8419 NGUYỄN THỊ XUÂN MAI 20/7/1951 Xã Hàm Liên, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8420 PHẠM TRÚC MAI 10/12/1935 8/4/1964 Xã Phú Tài, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Trường Y sĩ Hải Dương
8421 HUỲNH VĂN MẠNH 1926 1/10/1965 Xã Đông An, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận Lâm trường Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
8422 TRẦN VĂN MẠNH 5/5/1930 21/5/1975 Phường Đức Nghĩa, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ty Bưu điện tỉnh Nghĩa Lộ
8423 NGUYỄN NGỌC MAO 1932 12/2/1974 Xã La Gàn, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Công ty Xây dựng số 4, Việt Trì
8424 VĂN TIẾN MÃO 1924 18/3/1974 Xã Phú Trinh, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Ủy ban Kế hoạch tỉnh Hà Bắc
8425 ĐỖ THỊ MẬN 23/3/1926 13/6/1975 Xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Sở Y tế tiểu khu Tân Lập, Lê Chân, TP Hải Phòng
8426 NGUYỄN HỮU MẬU 12/4/1928 28/12/1961 thôn Thắng Lợi, xã Hàm Nhân, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Ty Tài chính Hà Đông
8427 THÁI ĐĂNG MIÊN 22/12/1918 6/5/1975 xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Quốc doanh Phát hành Sách TW - Bộ Văn hoá
8428 HOÀNG VĂN MINH 1/5/1936 5/1/1965 Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Nhà máy Dệt Nam Định
8429 LÊ NGỌC MINH 1928 Xã Tân Tiến, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
8430 LÊ VĂN MINH 12/12/1938 15/1/1965 Xã Hồng Hải, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Trường Trung cấp nông nghiệp Hà Bắc
8431 NGUYỄN MINH 4/4/1929 4/9/1960 Xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324 - Quân khu 4
8432 MAI KỲ MỘNG 3/3/1938 2/12/1965 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Trường Y sĩ Thanh Hóa - Bộ Y tế
8433 TRẦN NGỌC MUÔN 0/5/1955 Thôn Thuận Thắng, xã Hàm Liên, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8434 NGUYỄN ĐỨC MƯỜI 10/4/1947 5/9/1974 Thôn Hải Tân, xã phan Rí Cửa, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận Hội đồng Giáo viên K4 - Ban T72 Sầm Sơn - Thanh Hóa
8435 NGUYỄN VĂN MƯỜI 1955 Xã Hồng Tân, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8436 TRẦN VĂN MƯỜI 2/9/1928 11/5/1975 Phường Đức Thắng, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Tổng công ty Điện máy - Bộ Nội thương
8437 TRẦN THIỆN MỸ 23/3/1930 Xã Thiền Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8438 TRẦN MINH NAM 11/11/1932 2/5/1975 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Trường Đại học Tổng hợp
8439 NGUYỄN VĂN NĂNG 1/3/1917 1975 Xã Hàm Tiến, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận K76 - Ủy ban Thống nhất Chính phủ
8440 LÊ VĂN NINH 30/12/1930 30/3/1974 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nông trường 3/2 Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
8441 NGUYỄN TẤN NINH 20/7/1938 11/2/1974 Xã Hòa Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ty Thủy lợi tỉnh Quảng Ninh
8442 NGUYỄN VĂN NỞ 10/11/1929 12/6/1962 Xã Hồng Hải, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Nông trường 3/2 Nghệ An
8443 TRẦN VĂN NGANG 0/11/1925 Xã Đức Nghĩa, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8444 LÊ VĂN NGHĨA 29/7/1929 2/4/1967 Xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ban TDTT tỉnh Hà Đông
8445 NGUYỄN XUÂN NGỌC 10/10/1931 4/9/1960 Xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Trạm 150 - Sư đoàn 324
8445 VÕ TẤN NGỌC 10/9/1942 22/2/1975 Xã Phước Hội, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận Khu uỷ Khu 6 ra Bắc học tập
8446 CAO HOÀNG NGÔ 13/7/1932 21/2/1974 Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận K4 - T72 Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá
8447 NGUYỄN HỒNG NGƯ 21/1/1929 22/1/1975 Xã Đức Long, huyện Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
8448 NGUYỄN VĂN NHÂM 1931 Xã Thuận Hoà, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận
8449 TRẦN VĂN NHẬT 1948 16/8/1974 Xã Bình Long, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Trường Văn hóa Thương binh, tỉnh Ninh Bình
8450 TRẦN TƯ NHE 12/2/1931 8/9/1962 Xã Khánh Thiện, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Mỏ A patít Lào Cai
8451 LÊ NHUẬN 1/1/1932 15/1/1969 Xã Long Phước, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Trường Cấp 3 Trực Ninh,tỉnh Nam Hà
8452 LƯƠNG NHUNG 0/1/1928 4/9/1960 Thôn Thuận hiệp, xã Hàm Phong, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8453 NGUYỄN VĂN NHUNG 0/11/1932 18/12/1972 Xã Đức Nghĩa, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Lâm trường Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
8454 PHẠM NGỌC NHUNG 21/5/1930 27/3/1964 Phường Phú Trinh, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Trạm Cung tiêu Thủy sản Hải Phòng
8455 NGUYỄN NHỨT 1930 4/9/1960 Xã Hà Thủy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Đại đội 9, Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324
8456 LÊ VĂN PỢI 16/4/1929 Thôn 3, xã Thuận Hoà, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận
8457 ĐẶNG NHƯ PHAN 15/12/1934 Thôn Đa Phước, xã Bình Thành, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận Xưởng Vật liệu hải Phòng - Cục Cung cấp Vật tư - Bộ Giao thông Vận tải
8458 NGUYỄN PHẾ 10/10/1936 6/4/1974 Làng Xuân Giáo, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nông trường 2D 3/2 Nghệ An
Đầu ... [165] [166] [167][168] [169] [170] [171]... Cuối
Trang 168 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội