Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
8310 NGUYỄN LINH DƯỢC 3/10/1934 1/8/1961 Xã Bình Phú Hải, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Công trường Khu Gang thép tỉnh Thái Nguyên
8311 NGUYỄN VĂN DƯƠNG 7/9/1924 8/9/1960 Xã Thuận Hiệp, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận C10 - Nông trường 6-1 Quân khu 4
8312 NGUYỄN THỊ DƯỠNG 1932 Xã Phan Rí Cửa, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8313 TRẦN QUÝ DZU 7/8/1932 Xã Lạc Sin, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8314 LÊ BÁ ĐÀI 15/3/1925 17/6/1965 Xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Nhà máy Phát điện Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
8315 LÊ BÁ ĐÀN 27/3/1931 12/6/1962 Xã Long Phước, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Xí nghiệp Lò Cao Vinh
8316 LÊ MINH ĐẠO 1925 Thôn Phú Long, xã Hàm Nhơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8317 NGUYỄN VĂN ĐẬU Vùng 4, xã Hồng Hải, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8318 PHẠM NGỌC ĐỄ 10/6/1930 23/2/1965 Xã Vĩnh Hòa, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Cán bộ Kế hoạch Công ty Vận tải - Bộ Kiến trúc
8319 VƯƠNG VĂN ĐỆ 15/1/1924 16/2/1963 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Xí nghiệp Dược phẩm 3 Hải Phòng
8320 NGUYỄN VĂN ĐIỂM 0/2/1930 18/2/1970 Thôn Dũng, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nông trường Thống nhất tỉnh Thanh Hoá
8321 TRẦN VĂN ĐIỂM 20/3/1936 30/4/1975 Xã Bình Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Tổng Cục Thủy sản
8322 PHAN VIỆT ĐIỂU 19/5/1934 22/1/1975 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Ban Kiến thiết Cơ khí Hà Nội mở rộng
8323 ĐỖ HỮU ĐÍNH 0/3/1930 27/11/1973 Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Nông trường Bắc Sơn, huyện Phổ Yên, Bắc Thái
8324 HỨA CÔNG ĐỊNH 15/2/1938 6/1/1964 Phường Đức Thắng, thi xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ Nam Định
8325 TRƯƠNG VĂN ĐỐI 16/12/1948 Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8326 LÊ QUÝ ĐÔNG 0/8/1952 0/1/1975 Xã Thuận Hoà, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
8327 NGUYỄN ĐỒNG 1932 Thôn Lạc Sơn, xã Minh Thắng, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận
8328 PHẠM QUỲNH ĐỒNG 11/8/1913 1/1/1962 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Trường Phổ thông Lao động Hải Dương
8329 TRẦN ĐỒNG 0/1/1913 17/3/1975 Xã Hồng Lâm, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá (nghỉ an dưỡng)
8330 LÊ MINH ĐỨC 20/3/1931 29/4/1975 Xã Bình Thanh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Nhà máy Liên hợp Dệt Vĩnh Phú - Bộ Công nghiệp nhẹ
8331 NGUYỄN MINH ĐỨC 2/2/1937 4/9/1960 Xã Hồng Hải, khu Lê Hồng Phong, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Đại đội 10, tiểu đoàn 5, Trung đoàn 812, Sư đoàn 324
8332 NGUYỄN QUÝ ĐỨC 1/12/1948 5/9/1974 Xã Liên Bình, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận T 72, Sầm Sơn, Thanh Hóa
8333 PHAN THANH ĐỨC 8/4/1932 4/9/1960 Xóm Bàn Điền, xã Hồng Tiến, khu Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận Trạm 150 Sư đoàn 324
8334 BÙI XUÂN ĐƯỢC 1932 Xã Thuận Phong, huyện Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
8335 NGUYỄN MINH ĐƯỢC 1936 30/11/1974 Huyện Hàn Thanh, tỉnh Bình Thuận Ty Văn hóa Tuyên Quang
8336 TRẦN MINH GIÁC 3/9/1933 18/6/1964 Thôn Phan Ri Cửa, xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Đội Đền dâu, Nông trường Quốc doanh Đồng Giao, Ninh Bình
8337 NGUYỄN PHI GIAO 22/12/1932 22/3/1975 Bình Thuận, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Nông trường 3/2, Nghệ An
8338 NGUYỄN VĂN GIÁP 2/5/1921 Thôn Chính Nghĩa, xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8339 NGUYỄN GIÁP 1920 13/6/1959 Xã Bình Thanh, h uyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Bộ Nội thương
8340 NGUYỄN THỊ HÀ 8/7/1954 Xã Thuận Đức, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận
8341 NGUYỄN VĂN HÀ 1/1/1926 2/2/1975 Thôn Ba, xã Bình Tiến, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận Nhà máy Gỗ, Vinh, tỉnh Nghệ An
8342 BÙI THỊ HAI 14/1/1954 Xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8343 NGUYỄN VĂN HAI 1946 17/1/1975 Xã Lại Yên, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, tỉnh Nam Hà
8344 NGUYỄN LONG HẢI 1/4/1923 Phường Đức Thắng, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
8345 NGUYỄN VĂN HẢI 1944 5/9/1974 Xã Hàm Phú, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8346 NGUYỄN LONG HẢI 1/4/1923 11/5/1975 Phường Đức Thắng, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Bộ Điện và Than
8347 PHẠM MINH HÁNH 9/10/1932 4/9/1960 Xã Bình Hưng, huyện Hoà Đa, tỉnh Bình Thuận Trạm 150 Sư đoàn 324
8348 LÊ THỊ HIỀN 0/9/1928 Làng Tuỳ Hoà, thôn Hoà Minh, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
8349 VĂN CÔNG HIẾN 0/12/1927 11/6/1962 Xóm Ga, phường Phú Trinh, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Mông trường 3/2 Nghệ An
8350 VÕ BÁ HIỀN 8/9/1936 10/6/1964 Thôn Long Phước, xã Long Hoà, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Nhà máy Cơ khí Quang Trung - Bộ Công nghiệp Nhẹ
8351 NGUYỄN TRUNG HIỆP 16/8/1926 10/5/1975 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Chi nhánh phó sở điện 1 Hà Tây
8352 VĂN HIỆP 19/9/1928 1975 Xã Phan Hiệp, huyện Phan Lý, tỉnh Bình Thuận Ban Dân tộc TW
8353 VĂN CÔNG HIẾU 1927 Phường Phú Trinh, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
8354 HUỲNH THÚC HINH 13/1/1923 29/6/1965 Thôn Pơ Va, xã Đại Hòa, huyện Tám Linh, tỉnh Bình Thuận Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam Chi Nê
8355 TRẦN HOA 0/10/1931 30/8/1960 Xã Hàm Nghĩa, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Đại đội 10 - Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324
8356 TRẦN XUÂN HOA 18/3/1945 20/11/1969 Thị xã Phan Thiết, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Trường Đại học Y khoa Hà Nội
8357 LÊ BÁ HOÀ 4/12/1930 1/9/1972 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ty Y tế Hà Bắc
8358 NGUYỄN HOÀ 15/12/1926 1/4/1975 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
8359 NGUYỄN THỊ HOÀ 13/12/1935 5/4/1975 Phú Trinh, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận B3 K65
Đầu ... [163] [164] [165][166] [167] [168] [169]... Cuối
Trang 166 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội