Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
52365 NGÔ ĐỨC KIỆM 28/2/1931 28/7/1965 Xã Hải Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Đầu máy Hà Nội
52366 HOÀNG TRUNG KIÊN 1925 Xã Nguyệt Biều, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Ban Công tác Đối ngoại TW
52367 TẤN HUY KIÊN 1943 1/5/1975 Xã Diên Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Trường Trung học Y tế Hải Phòng
52368 TRẦN KIÊN 14/11/1947 1975 Xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Phổ thông Lao động TW
52369 TRẦN XUÂN KIÊN 15/4/1942 21/7/1971 Xã Vĩnh Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Trường cấp III Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
52370 NGUYỄN TRUNG KIỂN 19/6/1931 17/2/1970 Thôn Chính An, xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Lý luận nghiệp vụ cán bộ quản lý - Bộ Giáo dục
52371 NGUYỄN VIẾT KIẾN 22/12/1948 20/5/1971 Thôn Thanh Thuỷ Chánh, xã Hồng Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Hà Tây
52372 LÊ KIẾP 19/5/1950 13/5/1974 Xã Hương Nguyên, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Bệnh viện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
52373 NGUYỄN TẤT KIỆT 1/6/1920 Thôn 3, xã Mỹ Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên
52374 VÕ SĨ KIỆT 20/8/1920 5/9/1973 Thôn Vĩnh Trình, xã Phú Thạnh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Cửa hàng Điện máy Vật liệu xây dựng, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
52375 NGUYỄN XUÂN KIÊU 0/2/1929 1974 Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Nông trường Quyết Thắng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
52376 LÊ QUÝ KIỀU 1931 Xã Hồng Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên
52377 NGUYỄN THỊ KIỀU 1/5/1953 23/8/1971 Thôn Uất Mậu, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Đoàn ca kịch Huế - Trị Thiên
52378 NGUYỄN THỊ THUÝ KIỀU 20/1/1946 1975 Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên K110
52379 VÕ XUÂN KIỀU 0/11/1927 Thôn Triều Sơn Tây, xã Hương Thái, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
52380 DƯƠNG VĂN KIỂU 14/3/1944 7/2/1973 Xã Phú Khương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Trường Phổ thông Lao động TW
52381 HOÀNG THỊ KIỂU 9/5/1922 Thôn Mọc Trụ, xã Phú Gia, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
52382 HOÀNG VĂN KIỂU 10/10/1945 15/6/1972 Thôn Triều Dương, xã Phong Nhiêu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hải Phòng
52383 HUỲNH THỊ KIỂU 9/9/1921 1975 Thôn Mộc Trụ, xã Phú Gia, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Uỷ ban Nhân dân xã Phú Gia, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
52384 NGUYỄN KIỂU 2/2/1924 10/5/1962 Thôn Thuận Hòa, xã Hương Phong, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Ty Lâm nghiệp Nghệ An
52385 NGUYỄN THỊ KIỂU 1931 28/12/1973 Xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Xí nghiệp Khai thác nước ngầm, Cục Xây dựng, Uỷ ban Nông nghiệp TW
52386 ĐẶNG VĂN KIM 1/12/1929 21/5/1975 Xã Phong Phú, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Phòng Lương thực, huyện Tam Nông, tỉnh Vĩnh Phú
52387 HỒ VĂN KIM 1937 16/5/1971 Thôn La Hia, xã Hương Sơn, Quận 4, tỉnh Thừa Thiên Trưởng ban Giao liên Quận 4 và trưởng trạm
52388 LƯƠNG QUANG KIM 24/7/1931 28/12/1964 Thôn Thiết Bị Hạ, xã Hải Thuỷ, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Phòng Tài chính Bố Trạch tỉnh Quảng Bình
52389 TRƯƠNG BÁ KÌM 1/1/1924 Thôn Hạ Long, xã Quảng Xuyên, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên
52390 TRẦN ĐÌNH KINH 9/2/1927 Xã Phú Ngạn, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Xí nghiệp Muối Quốc doanh Vĩnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
52391 TRINH VĂN KỈNH 10/2/1952 20/7/1971 Thôn Văn Xá, xã Hương Thạnh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc văn hóa thương binh tỉnh Hà Tây
52392 NGUYỄN VĂN KÍNH 1954 1974 Xã Tân Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Hà Bắc
52393 NGUYỄN VĂN KÍNH 27/8/1933 10/3/1975 Huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Nhà máy cơ khí 3/2 Bắc Thái
52394 A RẤT KREO 1942 24/2/1971 Xã Hương Hữu, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Vụ I Bộ Y tế Hà Nội
52395 ĐỒNG SỸ KỲ 10/2/1927 23/2/1962 Thôn Ngoài, xã Diên Hồng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Ban Thống nhất TW
52396 HỒ VĂN KỲ 15/10/1947 8/2/1975 Xã Mỹ Thuỷ, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Trường Đại học Y khoa TP Hà Nội
52397 HOÀNG NHƯ KỲ 20/12/1940 12/2/1974 Xã Phông Nhiêu, huyện Phông Điền, tỉnh Thừa Thiên Ngân hàng Nhà nước thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
52398 HUỲNH KỲ 0/2/1930 28/3/1964 Thôn Hoà Đông, xã Phú Thạnh,huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Nông trường Quốc doanh Việt Trung, tỉnh Quảng Bình
52399 LÊ QUÝ KỲ 15/7/1939 25/7/1966 Thôn Thổ Sơn, xã Vĩnh Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Báo Nghệ An
52400 LÊ THỊ KỲ 2/6/1949 25/5/1971 Thôn Kế Môn, xã Phong Thạnh, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trương văn hóa tập trung - Bộ Văn hóa
52401 NGUYỄN KỲ 1/3/1928 22/4/1975 Xã Bích Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Phụ trách Cục I - Bộ Giáo dục
52402 NGUYỄN TẤN KỲ 1921 1965 Xã Dinh Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Nhà Xuất bản Lao động thuộc Tổng Công đoàn Việt Nam
52403 NGUYỄN XUÂN KỲ 2/2/1948 17/5/1972 Xã Vĩnh Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên K20
52404 VÕ VĂN KỲ 25/5/1925 11/5/1975 Xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Nhà Xuất bản Văn hoá - Bộ Văn hoá
52405 TRẦN VĂN KỶ 10/10/1931 30/3/1964 Thôn Bình An, xã Vĩnh Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Ga Phú Thọ - Tổng cục Đường sắt
52406 HỒ XUÂN KÝ 15/9/1947 9/8/1973 Thôn Kê, xã Trung Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Phổ thông Cấp I, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
52407 HOÀNG THÀNH KÝ 7/6/1927 7/5/1975 Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Vụ Tài vụ - Bộ Lương thực Thực phẩm
52408 NGUYỄN KÝ 0/5/1930 4/4/1964 Thôn Nghi Giang, xã Thế Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Phòng Lương thực huyện Bình Giảng, tỉnh Hải Dương
52409 PHAN TRUNG KÝ 20/10/1945 1/6/1973 Khu phố 5 Huế, xã Vĩ Dạ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Ty Y tế tỉnh Nghệ An
52410 TRẦN ĐỨC KÝ 0/1/1930 5/3/1974 Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Mỏ đá Hoàng Mai - Tổng cục Đường sắt tỉnh Nghệ An
52411 TRẦN PHƯỚC KÝ 10/10/1941 21/2/1974 Thôn Đông Lân, xã Quảng Hòa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên
52412 VÕ TỰ KÝ 3/4/1932 21/4/1965 Thôn Trần Thuỷ, xã Minh Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Phòng Y tế huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định
52413 LÊ KHA 1929 16/4/1960 Thôn Đại Lợi, xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Tổng cục Bưu điện
52414 NGÔ VĂN KHA 20/5/1971 Làng Lang Xá Cồn, xã An Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc văn hóa thương binh tỉnh Thái Bình
Đầu ... [1021] [1022] [1023][1024] [1025] [1026] [1027]... Cuối
Trang 1024 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội