Ngày:9/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
51506 NGUYỄN VĂN CHÂU 6/8/1935 Xã Hương Thạnh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
51507 NGUYỄN VĂN CHÂU 29/12/1934 9/5/1975 Xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Ty Thủy lợi, Hà Bắc
51508 PHẠM BÁ CHÂU 10/10/1937 18/6/1964 Thôn Niệu, xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Ga Phú Thọ - Hạt Vận chuyển Việt Trì - Tổng cục Đường sắt
51509 TRẦN DUY CHÂU 4/12/1927 3/5/1975 Xã Thanh Thủy Chánh, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Trường Đại học Sư phạm Vinh, Nghệ An
51510 TRIỆU VIỆT CHÂU 1930
51511 TRẦN VĂN CHÂU 20/2/1938 13/5/1975 Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên K100, Vĩnh Phú
51512 VÕ MINH CHÂU 5/5/1927 28/3/1962 Xã Phú Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Nhà máy Phân đạm tỉnh Bắc Giang
51513 VÕ VĂN CHÂU 10/1/1950 5/4/1974 Thôn Văn Xã, xã Hương Thạnh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc văn hóa Thương binh, thành phố Hải Phòng
51514 LÊ VĂN CHẤU 1950 22/7/1971 Thôn 6, xã Hải Thủy, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Đoàn 580 D12 C121
51515 TRẦN VĂN CHÈO 1/1/1925 18/5/1975 Xã Hương Vân, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên HTX Bè Mảng, Trạm Vật tư Lâm sản Cẩm Thuỷ thuộc Công ty Vật tư Lâm sản Thanh Hoá
51516 HỒ ĐĂNG CHẾ 3/2/1929 28/4/1975 Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Ngân hàng, tỉnh Quảng Bình
51517 HỒ THỊ CHI 1950 0/5/1972 Thôn Hà Trung, xã Phú Phong, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên K20
51518 HỒ VĂN CHI 22/12/1945 17/8/1970 Làng Ưu Điềm, xã Phong Hoà (Phong Dinh), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Quân chính - Quân khu Tả Ngạn
51519 HUỲNH MINH CHI 20/12/1934 17/9/1975 Xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Ty Y tế Hà Tây
51520 NGUYỄN MINH CHI 30/11/1934 1/7/1975 Thôn Phú Ổ, xã Hương Thái, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Phòng Lương thực Mai Sơn, tỉnh Sơn La
51521 NGUYỄN VĂN CHI 1927 9/11/1959 Thôn Vân Quật Đông, xã Hương Trang, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Ban Tổ chức Trung ương
51522 THÁI THÀNH CHI 19/12/1929 2/11/1964 Xã Hương An, huyện Hương Trà, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Nhà máy Phát điện, Hải Phòng
51523 TRẦN VIỆT CHI 16/6/1929 Xã Phong Nhiêu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Bộ Công nghiệp
51524 BÙI THỊ CHỈ 1934 Xã Hương Mai, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
51525 NGUYỄN VĂN CHỈ 12/5/1924 17/2/1973 Xã Quảng Đại, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Cục Đón tiếp cán bộ B
51526 NGUYỄN VĂN CHỈ 23/10/1933 8/9/1967 Thôn Thế Chí Tây, xã Phong Phú, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Trung ương - Bộ Y tế
51527 DƯƠNG QUANG CHÍ Xã Phú Thái, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
51528 ĐOÀN CHÍ 8/10/1925 14/9/1974 Xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Công ty Hải sản thuộc Ty Thủy sản Quảng Bình
51529 NGUYỄN HỮU CHÍ 30/12/1934 0/4/1975 Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
51530 NGUYỄN VĂN CHÍ 0/12/1935 1/6/1973 Xã Quảng Đại, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Đoàn Điều tra quy hoạch thiết kế Lâm nghiệp Thanh Hoá
51531 NGUYỄN THỊ CHIẾC 19/5/1949 25/6/1973 Ba Lách, xã Hương Lâm, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Xí nghiệp vận tải số 26 - Cục đường bộ vận tải
51532 HOÀNG VĂN CHIÊM 0/12/1922 1/11/1960 Thôn Long Hồ, xã Hương Mai, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
51533 LÊ CHIẾN 10/10/1950 20/7/1971 Xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Trạm I đón tiếp Thương binh Hải Phòng
51534 LÊ ĐÌNH CHIẾN 2/2/1949 Xã Hương Thạnh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên
51535 LÊ VĂN CHIẾN 20/4/1942 Thôn ARa, xã Hương Hữu, quận I, tỉnh Thừa Thiên
51536 LƯƠNG CHIẾN 1/5/1928 3/11/1964 Xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Công đoạn cầu đường Gia Lâm, Hà Nội - Tổng Cục Đường sát
51537 MAI THỊ CHIẾN 1946 9/3/1972 Xã Phú Thạnh, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Trường Phổ thông Lao động TW (B trở vào)
51538 NGUYỄN CHIẾN 17/5/1948 20/5/1971 Thôn Xuân Ổ, xã Phú Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Trường Thương binh II Hải Phòng
51539 NGUYỄN MINH CHIẾN 1/11/1932 1/10/1965 Thôn Đông Am, xã Thế Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Trường Cán bộ Y tế - TP Hà Nội
51540 NGUYỄN NGỌC CHIẾN 5/2/1950 0/2/1975 Thôn Phô Trì, xã Phú Ân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Ban T72
51541 NGUYỄN THỊ ANH CHIẾN 25/3/1950 Xã Mỹ Thủy, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
51542 NGUYỄN VĂN CHIẾN 15/5/1946 15/6/1972 Xã Mỹ Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tây
51543 NGUYỄN VĂN CHIẾN 4/10/1951 13/10/1971 Làng Gia Lê, xã Mỹ Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Cấp III Chu Văn An Hà Nội
51544 NGUYỄN VĂN CHIẾN 9/8/1939 Xã Thiên Thủy, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên
51545 PHAN CHIẾN 0/3/1938 19/5/1975 Xã Hải Thủy, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên K100, thị xã Phú Thọ
51547 LÊ HOÀI CHIỂU 26/7/1929 Thôn Phổ Nam, xã Quảng Ninh, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên
51548 LÊ THỪA CHIỂU 14/10/1936 20/7/1971 Làng Mỹ Xuyên, xã Phong Lâu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Phòng Tài chính thị xã Hồng Gai, Quảng Ninh - Bộ Tài chính
51549 NGUYỄN CHIỂU 1/10/1931 21/6/1966 Xã Mỹ Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Công trường 102 TP Hà Nội
51550 NGUYỄN VĂN CHIỂU 1940 20/7/1971 Xã Hương Lâm, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
51551 NGUYỄN VĂN CHINH 12/7/1952 16/5/1972 Xã Mỹ Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Phổ thông Cấp III Chu Văn An Hà Nội
51552 HỒ VĂN CHỈNH 1932 18/6/1964 Xã Hương Thái, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Đội đường - Tổng cục Đường sắt
51553 LÊ THỊ CHỈNH 12/8/1930 0/4/1975 Thôn La Khê, xã Diên Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Phòng Y tế quận 4 miền Tây Thừa Thiên
51554 HOÀNG VĂN CHÍNH 1921 0/5/1972 Thôn Đơn Chế, xã Thế Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
51555 HOÀNG XUÂN CHÍNH 15/5/1951 13/10/1971 Thôn Dương Phẩm, xã Nguyên Thuỷ, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Trường Cấp II Chu Văn An-16 Thuỵ Khuê-Hà Nội
51556 NGÔ XUÂN CHÍNH 1941 Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên
Đầu ... [1004] [1005] [1006][1007] [1008] [1009] [1010]... Cuối
Trang 1007 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội