Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
6584 TRẦN ĐÌNH QUẾ 1930 Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
34777 TRẦN ĐÌNH QUÝ 5/6/1929 0/12/1964 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Y sĩ Hà Đông
53184 TRẦN ĐÌNH QUỲ 15/10/1927 21/4/1975 Xã Phú Ân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Chuyên viên phụ trách Phòng Kinh tế Đầu tư - UB Kế hoạch nhà nước
34792 TRẦN ĐÌNH QUYỀN 1/10/1930 22/4/1975 Xã Quế Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ty Thuỷ lợi tỉnh Hải Phòng
13676 TRẦN ĐÌNH QUYẾT 8/2/1955 11/2/1974 Thôn Thiên Lộc, xã Trung Chính, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường Đào tạo lái xe số 1 tỉnh Hải Hưng
44102 TRẦN ĐỨC QUẢNG 30/12/1947 26/8/1964 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Sở Lương thực Hà Nội
24233 TRẦN ĐỨC QUẢNG 11/7/1945 3/3/1975 Xã Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà Phòng Khai thác Bưu chính thuộc Bưu điện tỉnh Nghĩa Lộ
28694 TRẦN ĐỨC QUÝ 1/2/1927 26/2/1972 Thôn Thọ Lâm, xã Hoà Hiệp, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên K65 Hà Tây
40151 TRẦN DUY QUANG 12/12/1932 3/1/1972 Xã Hành Phong, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Đội 56 Trường lái xe Hà Bắc - Cục Vận tải đường bộ
20566 TRẦN DUY QUÀNG 4/4/1945 4/10/1971 Thị xã Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Cục Quy hoạch Ban phân vùng quy hoạch và quản lý ruộng đất - Ủy ban Nông nghiệp TW
40166 TRẦN GIA QUẢNG 15/12/1940 14/4/1965 Thôn Phú Hiệu, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa, , tỉnh Quảng Ngãi Ban Thiết kế Tổng hợp Lâm nghiệp, thuộc Tổng Cục Lâm nghiệp
17186 TRẦN HẬU QUÝ 7/12/1928 22/4/1975 Thôn Bắc Quí, xã Thạch Quí, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
6559 TRẦN HƯNG QUANG 15/10/1928 15/10/1969 Xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định Nhà hát Tuồng Việt Nam
53207 TRẦN HƯNG QUÝNH 1/1/1924 9/8/1960 Thôn Văn Xá, xã Hương Thạnh, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Ban công tác Nông thôn TW
13657 TRẦN HỮU QUANG 12/8/1945 Thôn Cẩm Giang, xã Đồng Nguyên, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc K15
56777 TRẦN HUY QUÝ 4/12/1944 Xã Hoằng Thắng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
28685 TRẦN KHẢ QUANG 25/5/1925 Thôn Long Thuỳ, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Trường hộ khẩu Hà Nội
21960 TRẦN KIÊN QUYẾT 14/4/1950 18/2/1975 Xã Tân Lộc Tây, huyện Thốt Nốt, tỉnh Long Xuyên(An Giang) Cục đón tiếp cán bộ B
46385 TRẦN LÊ QUANG 1/10/1940 17/6/1975 Xã Thanh Qưới, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
53168 TRẦN LÊ QUANG 19/8/1922 4/6/1962 Xã Hương Bình, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Cục Thiết kế KTCB-Bộ Công nghiệp nhẹ
54735 TRẦN MẠNH QUANG 15/11/1950 0/9/1974 Xã Tứ Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban Kiến thiết điện 10KV tỉnh Tuyên Quang
45366 TRẦN MINH QUÂN 0/10/1925 10/11/1961 Xã Ngọc Chúc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Rạch Giá Nhà máy điện Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
21958 TRẦN MINH QUANG 25/12/1931 9/2/1970 Xã Thoại Sơn, huyện Thoại Sơn, tỉnh Long Xuyên Nông trường Thống nhất Thắng Lợi, tỉnh Thanh Hoá
44094 TRẦN MINH QUANG 30/3/1940 24/10/1961 Xóm B, xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
1917 TRẦN MINH QUANG 1931 20/3/1974 Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre K3, T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
8481 TRẦN MINH QUỐC 10/9/1924 4/10/1963 Phường Đức Thắng, Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Tạp chí học tập - Đảng Lao động VN
15944 TRẦN MINH QUÝ 20/11/1956 1/1/1974 Thôn Trung, xã Viên Nội, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây Trường Công nhân kỹ thuật cơ giới 1 Ba Vì, Hà Tây - Bộ Giao thông Vận tải
29418 TRẦN NAM QUAN 20/8/1945 25/1/1969 Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường phổ thông Công nghiệp Cấp 3 Hoàn Kiếm, Hà Nội
26109 TRẦN NGỌC QUÂN 15/12/1952 4/9/1974 Xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
26094 TRẦN NGỌC QUẢN 15/12/1955 1974 Xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Công nhân Vận chuyển S12 đội cầu 19
15919 TRẦN NGỌC QUANG 9/4/1946 Thôn Vân Đình, xã Tân Phương, huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây
6597 TRẦN NGỌC QUY 2/4/1941 1974 Xã Ân Tín, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình
8483 TRẦN NGỌC QUÝ 1927 8/9/1960 Xã Hàm Liên, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Nông trường 6 - 1 Quân khu 4
14790 TRẦN NGỌC QUỲNH 3/6/1942 1/1/1974 Thôn Ngọc Mạch, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Nhà máy Cơ khí chế tạo 19/3 - Tổng cục Lâm nghiệp
34703 TRẦN QUÁ 23/12/1943 9/11/1970 Thôn Ba, ấp bẩy, xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ban Liên hiệp HTX Thủ công Nghiệp khu Hoàn Kiếm - Hà Nội
26092 TRẦN QUÁN 1935 30/8/1973 Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Kho 3 Dược liệu thuộc ty Y tế tỉnh Nghệ An
26108 TRẦN QUÂN 1935 Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Kho 3 Dược liệu - Quốc doanh Dược phẩm tỉnh Nghệ An
6577 TRẦN QUẬN 20/4/1929 1/5/1975 Xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Lâm trường huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
9215 TRẦN QUANG 1932 19/4/1972 Xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ , tỉnh Cần Thơ Côngty Khai hoang cơ giới Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
2584 TRẦN QUANG 22/9/1940 12/2/1974 Xã Thanh Lâm, huyện Đồng Nai, tỉnh Biên Hòa Viện Kỹ thuật Giao thông thành phố Hà Nội
22604 TRẦN QUANG 23/3/1927 1974 Xã Điều Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Mỹ Tho Xí nghiệp Vận tải Đường sông thành phố Hải Phòng
19737 TRẦN QUANG 13/8/1927 Xã Mỹ Đức, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Trường Cán bộ Tài chính Ngân hàng TW
46032 TRẦN QUANG 5/10/1938 1975 huyện Tân Định, Sài Gòn Nhà máy Cơ khí C70 thuộc Bộ Lương thực và Thực phẩm
40150 TRẦN QUANG 20/10/1949 1974 XÃ Phổ Quang, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Nghệ An
40164 TRẦN QUẢNG 14/2/1923 11/5/1962 Thôn Phước Vĩnh, xã Đức Thành, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Sở Lao động khu Hồng Quảng
17185 TRẦN QUÝ 20/12/1954 5/3/1974 Xóm 3, xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh K37 Nông trường Hà Trung, Thanh Hoá
6634 TRẦN QUYỀN 21/7/1930 9/9/1961 Xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Nông trường Quyết Thắng, khu vực Vĩnh Linh
34791 TRẦN QUYỀN 1929 19/6/1964 Thôn Hà My, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Rượu Hà Nội
40223 TRẦN QUYẾT 10/10/1925 22/2/1963 Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường 1/5, Nghệ An
28690 TRẦN SÂM QUẾ 1942 25/9/1965 Xã Xuân Lộc, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Đầu ... [19] [20] [21][22] [23] [24] [25]... Cuối
Trang 22 của 26

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội