Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
21210
|
NÔNG VIỆT QUANG
|
1/8/1940
|
1975
|
Xã Lâm Sơn, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
Trạm Vật liệu Giao thông Vận tải tỉnh Lạng Sơn
|
34735
|
ÔNG VĂN QUÁT
|
1/11/1929
|
1975
|
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
|
Ban Thanh tra thuộc Bộ Tài chính
|
40188
|
PHẠM CHÍ QUỐC
|
2/10/1939
|
14/3/1973
|
Xã Phố Khánh, huyện Đức Phổ , tỉnh Quảng Ngãi
|
Đội lắp máy - Công ty Lắp máy bưu điện - Tổng Cục Bưu điện
|
34809
|
PHẠM CÔNG QUÝT
|
1929
|
|
Xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
|
|
6575
|
PHẠM ĐÌNH QUẬN
|
0/5/1920
|
|
Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
6583
|
PHẠM ĐÌNH QUẾ
|
10/3/1920
|
2/6/1962
|
Xã Ân Khánh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
|
Công ty Thực phẩm Hà Tây
|
34774
|
PHẠM ĐÌNH QUÝ
|
10/3/1931
|
5/9/1962
|
Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Xí nghiệp Bến Hồng Gai - Công ty Than Hồng Gai
|
18775
|
PHẠM ĐÌNH QUỲNH
|
2/7/1950
|
8/1/1974
|
Thôn Phạm Lâm, xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
|
Xí nghiệp vận tải hành khách số 12
|
19735
|
PHẠM ĐỨC QUANG
|
15/12/1952
|
2/1/1973
|
Phố Đông Thái, xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Xí nghiệp Ôtô tải Hải Phòng1
|
47927
|
PHẠM ĐỨC QUÂY
|
2/8/1948
|
5/3/1975
|
Xã Tiền Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Trường Phổ thông cấp II xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
26113
|
PHẠM ĐỨC QUẾ
|
25/8/1942
|
21/9/1971
|
Xóm 7, xã Nam Thắng, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
UB Nông nghiệp, tỉnh Thanh Hoá
|
49994
|
PHẠM ĐỨC QUYẾN
|
30/9/1939
|
20/9/1971
|
Thôn Bồng Trung, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Đội Kiến trúc - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông
|
40171
|
PHẠM HỒNG QUÂN
|
15/12/1924
|
15/5/1975
|
Xã Bình Đông, huyện Bình Sơn , tỉnh Quảng Ngãi
|
Cục Nghiên cứu thuộc Bộ Tổng Tham mưu
|
45645
|
PHẠM HỒNG QUANG
|
1927
|
10/4/1961
|
Xã Tân Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Sa Đéc
|
Nhà máy Hoá chất số I Việt Trì
|
24230
|
PHẠM HỒNG QUẢNG
|
1940
|
|
Xã Giao Bình, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Hà
|
|
22617
|
PHẠM HỮU QUYỀN
|
24/11/1933
|
21/4/1965
|
Xã Bình Ninh, huyện Chợ Gạo, tỉnh Mỹ Tho
|
Trường Y sỹ tỉnh Thái Bình
|
50001
|
PHẠM HỮU QUYẾT
|
10/9/1945
|
22/12/1971
|
Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc , tỉnh Thanh Hóa
|
Xí nghiệp Vận tải hàng hóa số 6 Bộ Giao thông Vận tải
|
18764
|
PHẠM HUY QUÝ
|
9/3/1925
|
|
Thôn Đào Xá, xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi, tỉnh Hải Hưng
|
|
29421
|
PHẠM KHẮC QUẢNG
|
5/1/1941
|
1973
|
Xã Quảng Văn, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Đoàn Địa chất 5 huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
18771
|
PHẠM MINH QUYÊN
|
29/11/1952
|
29/12/1973
|
Thôn Phán Thuỷ, xã Song Mai, huyện Kim Động, tỉnh Hải Hưng
|
Đoàn địa chất 2F Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
|
29419
|
PHẠM NGỌC QUÁN
|
1/1/1929
|
|
Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Bộ Y tế, Hà Nội
|
40148
|
PHẠM NGỌC QUANG
|
0/7/1925
|
0/3/1962
|
Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Lao động thành phố Hải Phòng
|
6555
|
PHẠM NGỌC QUANG
|
1/2/1930
|
6/5/1975
|
Xã Phước Hậu, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Ty Thủy lợi Nghĩa Lộ thuộc thị xã Nghĩa Lộ
|
19736
|
PHẠM NGỌC QUANG
|
14/12/1936
|
19/2/1968
|
Xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
Nhà máy In Tiến Bộ, Hà Nội
|
15918
|
PHẠM NGỌC QUANG
|
20/8/1949
|
15/2/1974
|
Xã Đông Tâm, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây
|
Công ty Xây dựng cầu II thuộc Cục công trình II
|
34747
|
PHẠM NGỌC QUẾ
|
10/5/1934
|
30/3/1964
|
Xã Nam Sơn, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Nông trường Sông Con tỉnh Nghệ An
|
56012
|
PHẠM NGỌC QÚY
|
2/6/1954
|
1/1/1973
|
Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn , tỉnh Vĩnh Phú
|
|
19751
|
PHẠM NGỌC QUỲNH
|
25/12/1922
|
9/9/1967
|
Thôn Liễu Điện, xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Trung ương - Hà Nội
|
30764
|
PHẠM NGỌC QUỲNH
|
10/4/1932
|
6/5/1975
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Kỹ thuật - Bộ Cơ khí Luyện kim
|
34775
|
PHẠM PHÚ QUÝ
|
2/6/1933
|
21/12/1965
|
Xã Đông Bàng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
Trường Đại hoc Y khoa Hà Nội
|
40174
|
PHẠM QUẬN
|
12/10/1927
|
27/3/1964
|
Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Phòng Thương nghiệp UBHC huyện Tiên Lãng, Hải Phòng
|
40147
|
PHẠM QUANG
|
12/12/1921
|
30/5/1960
|
Xã Tịnh Hòa, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban công tác Nông thôn Hải Phòng
|
56026
|
PHẠM QUANG QUẾ
|
20/11/1949
|
0/1/1975
|
Thôn Yên Lang, xã Yên Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
|
Lâm trường cơ giới trồng rừng tỉnh Quảng Trị
|
40169
|
PHẠM QUÁT
|
2/7/1926
|
20/4/1965
|
Xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Văn phòng Tổng cục Thủy sản, Hà Nội
|
34757
|
PHẠM QUƠN
|
10/10/1927
|
24/6/1965
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Ty Kiến trúc Bắc Cạn
|
20569
|
PHẠM QUÝ
|
2/2/1932
|
8/9/1960
|
Thôn Cửa Bé, xã Xuân Hải, huyện Vĩnh Xương, tỉnh Khánh Hòa
|
Nhà máy Văn phòng phẩm Hồng Hà, Hà Nội
|
17184
|
PHẠM QUÝ
|
6/7/1948
|
1/3/1975
|
Xã Đức Long, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phòng Tài chính UBHC huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
6615
|
PHẠM QUÝ
|
12/11/1920
|
11/4/1961
|
Xã Cát Minh, huyện Phù Cát , tỉnh Bình Định
|
Trại chăn nuôi Phổ Yên Thái Nguyên, Cục Thực Phẩm, Bộ Nội Thương
|
6626
|
PHẠM QUYÊN
|
20/11/1925
|
24/2/1969
|
Xã Nhơn Phong, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Hợp tác xã Mua bán huyện Thanh Trì thuộc Sở Thương nghiệp thành phố Hà Nội
|
6642
|
PHẠM QUYẾN
|
6/3/1926
|
11/2/1963
|
Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Tổng cục Địa chất
|
14214
|
PHẠM THÀNH QUANG
|
20/4/1953
|
26/3/1975
|
Xóm 5, xã Trực Thăng, huyện Hải Hậu , tỉnh Hà Nam
|
Công ty Khai hoang cơ giới Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
49978
|
PHẠM THANH QUỲ
|
9/10/1950
|
21/1/1975
|
Xón Cát Lượng, xã Quảng Cát, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường Trung cấp Lâm nghiệp Trung ương
|
34789
|
PHẠM THANH QUYỀN
|
1/1/1945
|
1/3/1974
|
Thôn Bình An, xã Sơn Bình, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Cán bộ Tài chính thương nghiệp huyện Quế Tiên, Quảng Nam
|
44089
|
PHẠM THẾ QUANG
|
1/5/1940
|
14/8/1973
|
Xã Tạ Long, huyện Hương Hóa , tỉnh Quảng Trị
|
Trường cấp III Lục Nam tỉnh Hà Bắc
|
26137
|
PHẠM THẾ QUYỀN
|
26/3/1930
|
11/2/1971
|
Xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Trường Hành chính UBHC Nghệ An
|
14789
|
PHẠM THỊ NHƯ QUỲNH
|
15/3/1945
|
0/11/1972
|
Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Trường 105 CP 2
|
6556
|
PHẠM THỊ QUANG
|
10/7/1941
|
|
Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Tho, huyện Phú Mỹ, tỉnh Bình Định
|
|
18757
|
PHẠM THỊ QUÍ
|
14/10/1952
|
29/10/1974
|
Thôn Thọ Chương, xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
|
Trường cấp 1 xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
|
49976
|
PHẠM THỊ QUY
|
24/12/1954
|
1974
|
Xóm Lạn, xã Bắc Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường Trung học Kỹ thuật Trương nghiệp thuộc Bộ Nội thương tỉnh Hà Tây
|
18759
|
PHẠM THỊ QUY
|
25/12/1948
|
22/1/1975
|
Xã Gia Hoà, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Hưng
|
Chi nhánh Ngân hàng huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Hưng
|