Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
6631
|
NGUYỄN VĂN QUYỀN
|
30/12/1936
|
30/4/1975
|
Xã Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Phòng Kế hoạch - Ty Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phú
|
24255
|
NGUYỄN VĂN QUYỂN
|
20/1/1955
|
1/8/1974
|
Thôn Du Mỹ, xã Chuyên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Cục máy Nông nghiệp tỉnh Nam Hà
|
6639
|
NGUYỄN VĂN QUYỂN
|
1926
|
10/5/1975
|
Thôn Thanh Liêm, xã Nhơn An, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú
|
15950
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
12/2/1940
|
|
Xã Hợp Thành, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây
|
|
47944
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
1/12/1954
|
25/10/1973
|
Xóm Trung Hoà, xã Vũ Việt, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Trường Lái xe số 2 Vĩnh Phú
|
50000
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
1/11/1948
|
26/2/1968
|
Xóm Bắc, xã Quảng Vinh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Trường Huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
|
12210
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
1944
|
0/3/1974
|
Xã Tân Hội, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định
|
Đoàn S92
|
53201
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
25/6/1950
|
0/4/1974
|
Thôn An Dương, xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
|
Trường Bổ túc văn hoá Thương binh Hải Phòng
|
44147
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
0/2/1927
|
18/5/1975
|
Thôn Đại Áng, xã Triệu Lương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Nhà máy Gỗ Vinh, Nghệ An
|
8484
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
3/2/1946
|
|
Thôn Dân Thái, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
|
|
56045
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
10/2/1945
|
0/4/1975
|
Xóm Minh Khai, xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phú
|
Lâm trường Đại Lải tỉnh Vĩnh Phú
|
40222
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
3/3/1948
|
11/4/1974
|
Thôn Tân Hy, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Nghệ An
|
56046
|
NGUYỄN VĂN QUYẾT
|
1942
|
22/1/1975
|
Thôn Hàm Rồng, xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
|
Đội cơ khí - Công trường cán thépgia công - Công ty Xây lắp huyện Kim, tỉnh Bắc Thái
|
15951
|
NGUYỄN VĂN QUYNH
|
19/5/1949
|
|
Thôn Thuần Mỹ, xã Trạch Mỹ, huyện Tùng Thiệu, tỉnh Hà Tây
|
|
47951
|
NGUYỄN VĂN QUÝNH
|
24/4/1946
|
5/2/1975
|
Xã HồngThái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Viện Thiết kế Quy hoạch thành phố và nông thôn - Bộ Xây dựng
|
44154
|
NGUYỄN VĂN QUÝNH
|
1/1/1925
|
5/1/1965
|
Thôn Trà Liên, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Nông trường Cờ đỏ
|
18776
|
NGUYỄN VĂN QUÝNH
|
27/12/1953
|
1/7/1974
|
Xóm 4, thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
|
Công ty Xây dựng Cầu đường Hải Hưng
|
47948
|
NGUYỄN VĂN QUỲNH
|
22/4/1942
|
2/12/1968
|
Xã Thuỵ Trường, huyện Thuỵ Anh, tỉnh Thái Bình
|
Vụ I - Bộ Y tế
|
24265
|
NGUYỄN VĂN QUỲNH
|
30/5/1951
|
10/2/1971
|
Làng Quỳnh Chân, xã Lam Hạ, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Trường Cơ khí ô tô - Hà Nội
|
24264
|
NGUYỄN VĂN QUỲNH
|
12/2/1948
|
21/8/1968
|
Thôn Đô Lương, xã Tiên Thắng, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Phòng II - Tổng cục Bưu điện
|
46861
|
NGUYỄN VĂN QUÝT
|
1938
|
23/3/1974
|
Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
|
34729
|
NGUYỄN VIẾT QUẢNG
|
12/5/1940
|
|
Thôn Bích An, xã Kỳ Bích, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
B trở ra
|
9214
|
NGUYỄN VIỆT QUANG
|
0/10/1956
|
8/3/1975
|
huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ
|
Nhà máy Pin Văn Điển thành phố Hà Nội
|
24266
|
NGUYỄN VIỆT QUỲNH
|
1955
|
13/12/1974
|
Xóm Bến Đò, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
|
Trường máy kéo huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
|
30744
|
NGUYỄN VINH QUANG
|
20/7/1939
|
7/1/1973
|
Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
44088
|
NGUYỄN VINH QUANG
|
20/11/1916
|
3/11/1964
|
Thôn Dương Xuân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Tổng Công đoàn Việt Nam, Hà Nội
|
46384
|
NGUYỄN VINH QUANG
|
1926
|
|
Xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
|
28683
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
20/12/1930
|
4/5/1974
|
Xã Xuân Cảnh, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
|
Ty Lương thực tỉnh Sơn La
|
14771
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
6/4/1955
|
1/10/1974
|
Thôn Hoàng Mai, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Cảng Hà Nội thuộc Cục Vận tải Đường sông
|
20564
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
30/1/1930
|
5/5/1975
|
Xã Diên Điền, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
K100
|
6554
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
24/8/1929
|
|
Thôn Tịnh Bình, xã Nhơn Hạnh, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Ngân hàng Trung tâm tỉnh Hải Dương
|
40146
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
1949
|
0/10/1974
|
Xã Đức Phù, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
K15
|
17685
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
17/11/1953
|
5/8/1974
|
Số nhà 40, phố Phạm Ngũ Lão, khu phố I, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Phân xưởng sửa chữa thuộc Xí nghiệp 19/5 thuộc Bộ Cơ khí luyện kim
|
28684
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
1940
|
|
Xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
|
|
8478
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
11/11/1943
|
1975
|
Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Xí nghiệp Liên hiệp Công trình II (Cục Công trình II)
|
34716
|
NGUYỄN XUÂN QUANG
|
0/3/1920
|
|
Thôn 1, xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
B trở ra
|
29420
|
NGUYỄN XUÂN QUẢNG
|
4/6/1952
|
31/10/1974
|
Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Trường Ngân hàng I tỉnh Hà Bắc
|
24238
|
NGUYỄN XUÂN QUẤT
|
10/7/1951
|
5/10/1971
|
Xã Tiên Hương, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
|
Cty Kiến trúc I - Đường sắt Gia Lâm học tại trường Trung học Nghiệp vụ Kiến trúc
|
17174
|
NGUYỄN XUÂN QUẾ
|
29/7/1953
|
24/12/1973
|
Xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Đơn vị 19/5 Lâm trường Chúc A Khương Khê tỉnh Hà Tĩnh
|
44110
|
NGUYỄN XUÂN QUẾ
|
7/10/1946
|
20/7/1971
|
Thôn Cam Lộc, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
|
27399
|
NGUYỄN XUÂN QUY
|
27/3/1939
|
1974
|
Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Xí nghiệp đá Hệ Dưỡng thuộc Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
|
44129
|
NGUYỄN XUÂN QUY
|
4/3/1952
|
23/7/1971
|
Thôn Đồng Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
Trường Văn hóa Quân khu Hữu Ngạn
|
56039
|
NGUYỄN XUÂN QUÝ
|
5/7/1951
|
15/2/1974
|
Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phú
|
Đội công trình 3 - Công ty Xây dựng cầu II - Cục Công trình II
|
44148
|
NGUYỄN XUÂN QUYẾT
|
10/12/1936
|
|
Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
|
|
34804
|
NGUYỄN XUÂN QUYỆT
|
20/10/1930
|
1/12/1973
|
Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
|
157
|
NGYỄN PHÚ QUÝ
|
27/11/1927
|
24/11/1967
|
Xã Thắng Tam, huyện Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa
|
Vụ I - Bộ Y tế
|
14772
|
NGYUỄN ĐĂNG QUANG
|
28/1/1949
|
|
Xã Trung Hòa, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Trường cán bộ Y têa Nam Hà15/10/1969
|
18750
|
NHỮ ĐÌNH QUANG
|
18/5/1927
|
21/8/1968
|
Xóm Cường Thịnh, thôn Hoạch Trạch, xã Thái Học, huyện Bình Giang, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng
|
Vụ I - Bộ Y tế Hà Nội
|
8798
|
NÔNG HẢI QUÂN
|
12/12/1953
|
0/6/1973
|
Xã Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
|
|
21212
|
NÔNG VĂN QUỐC
|
28/9/1954
|
30/12/1972
|
xã Quan Sơn, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
|
|