Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
6631 NGUYỄN VĂN QUYỀN 30/12/1936 30/4/1975 Xã Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Phòng Kế hoạch - Ty Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phú
24255 NGUYỄN VĂN QUYỂN 20/1/1955 1/8/1974 Thôn Du Mỹ, xã Chuyên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Cục máy Nông nghiệp tỉnh Nam Hà
6639 NGUYỄN VĂN QUYỂN 1926 10/5/1975 Thôn Thanh Liêm, xã Nhơn An, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú
15950 NGUYỄN VĂN QUYẾT 12/2/1940 Xã Hợp Thành, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây
47944 NGUYỄN VĂN QUYẾT 1/12/1954 25/10/1973 Xóm Trung Hoà, xã Vũ Việt, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường Lái xe số 2 Vĩnh Phú
50000 NGUYỄN VĂN QUYẾT 1/11/1948 26/2/1968 Xóm Bắc, xã Quảng Vinh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
12210 NGUYỄN VĂN QUYẾT 1944 0/3/1974 Xã Tân Hội, huyện Củ Chi, tỉnh Gia Định Đoàn S92
53201 NGUYỄN VĂN QUYẾT 25/6/1950 0/4/1974 Thôn An Dương, xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Trường Bổ túc văn hoá Thương binh Hải Phòng
44147 NGUYỄN VĂN QUYẾT 0/2/1927 18/5/1975 Thôn Đại Áng, xã Triệu Lương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh, Nghệ An
8484 NGUYỄN VĂN QUYẾT 3/2/1946 Thôn Dân Thái, xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
56045 NGUYỄN VĂN QUYẾT 10/2/1945 0/4/1975 Xóm Minh Khai, xã Xuân Lôi, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phú Lâm trường Đại Lải tỉnh Vĩnh Phú
40222 NGUYỄN VĂN QUYẾT 3/3/1948 11/4/1974 Thôn Tân Hy, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Nghệ An
56046 NGUYỄN VĂN QUYẾT 1942 22/1/1975 Thôn Hàm Rồng, xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú Đội cơ khí - Công trường cán thépgia công - Công ty Xây lắp huyện Kim, tỉnh Bắc Thái
15951 NGUYỄN VĂN QUYNH 19/5/1949 Thôn Thuần Mỹ, xã Trạch Mỹ, huyện Tùng Thiệu, tỉnh Hà Tây
47951 NGUYỄN VĂN QUÝNH 24/4/1946 5/2/1975 Xã HồngThái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Viện Thiết kế Quy hoạch thành phố và nông thôn - Bộ Xây dựng
44154 NGUYỄN VĂN QUÝNH 1/1/1925 5/1/1965 Thôn Trà Liên, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Cờ đỏ
18776 NGUYỄN VĂN QUÝNH 27/12/1953 1/7/1974 Xóm 4, thôn An Liệt, xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng Công ty Xây dựng Cầu đường Hải Hưng
47948 NGUYỄN VĂN QUỲNH 22/4/1942 2/12/1968 Xã Thuỵ Trường, huyện Thuỵ Anh, tỉnh Thái Bình Vụ I - Bộ Y tế
24265 NGUYỄN VĂN QUỲNH 30/5/1951 10/2/1971 Làng Quỳnh Chân, xã Lam Hạ, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Trường Cơ khí ô tô - Hà Nội
24264 NGUYỄN VĂN QUỲNH 12/2/1948 21/8/1968 Thôn Đô Lương, xã Tiên Thắng, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Phòng II - Tổng cục Bưu điện
46861 NGUYỄN VĂN QUÝT 1938 23/3/1974 Xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
34729 NGUYỄN VIẾT QUẢNG 12/5/1940 Thôn Bích An, xã Kỳ Bích, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
9214 NGUYỄN VIỆT QUANG 0/10/1956 8/3/1975 huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ Nhà máy Pin Văn Điển thành phố Hà Nội
24266 NGUYỄN VIỆT QUỲNH 1955 13/12/1974 Xóm Bến Đò, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà Trường máy kéo huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
30744 NGUYỄN VINH QUANG 20/7/1939 7/1/1973 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
44088 NGUYỄN VINH QUANG 20/11/1916 3/11/1964 Thôn Dương Xuân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng Công đoàn Việt Nam, Hà Nội
46384 NGUYỄN VINH QUANG 1926 Xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
28683 NGUYỄN XUÂN QUANG 20/12/1930 4/5/1974 Xã Xuân Cảnh, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ty Lương thực tỉnh Sơn La
14771 NGUYỄN XUÂN QUANG 6/4/1955 1/10/1974 Thôn Hoàng Mai, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Cảng Hà Nội thuộc Cục Vận tải Đường sông
20564 NGUYỄN XUÂN QUANG 30/1/1930 5/5/1975 Xã Diên Điền, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa K100
6554 NGUYỄN XUÂN QUANG 24/8/1929 Thôn Tịnh Bình, xã Nhơn Hạnh, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định Ngân hàng Trung tâm tỉnh Hải Dương
40146 NGUYỄN XUÂN QUANG 1949 0/10/1974 Xã Đức Phù, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi K15
17685 NGUYỄN XUÂN QUANG 17/11/1953 5/8/1974 Số nhà 40, phố Phạm Ngũ Lão, khu phố I, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương Phân xưởng sửa chữa thuộc Xí nghiệp 19/5 thuộc Bộ Cơ khí luyện kim
28684 NGUYỄN XUÂN QUANG 1940 Xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
8478 NGUYỄN XUÂN QUANG 11/11/1943 1975 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Xí nghiệp Liên hiệp Công trình II (Cục Công trình II)
34716 NGUYỄN XUÂN QUANG 0/3/1920 Thôn 1, xã Thăng Lâm, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
29420 NGUYỄN XUÂN QUẢNG 4/6/1952 31/10/1974 Xã Quảng Hòa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Trường Ngân hàng I tỉnh Hà Bắc
24238 NGUYỄN XUÂN QUẤT 10/7/1951 5/10/1971 Xã Tiên Hương, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà Cty Kiến trúc I - Đường sắt Gia Lâm học tại trường Trung học Nghiệp vụ Kiến trúc
17174 NGUYỄN XUÂN QUẾ 29/7/1953 24/12/1973 Xã Đức Ninh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Đơn vị 19/5 Lâm trường Chúc A Khương Khê tỉnh Hà Tĩnh
44110 NGUYỄN XUÂN QUẾ 7/10/1946 20/7/1971 Thôn Cam Lộc, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
27399 NGUYỄN XUÂN QUY 27/3/1939 1974 Xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Xí nghiệp đá Hệ Dưỡng thuộc Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
44129 NGUYỄN XUÂN QUY 4/3/1952 23/7/1971 Thôn Đồng Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Quân khu Hữu Ngạn
56039 NGUYỄN XUÂN QUÝ 5/7/1951 15/2/1974 Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phú Đội công trình 3 - Công ty Xây dựng cầu II - Cục Công trình II
44148 NGUYỄN XUÂN QUYẾT 10/12/1936 Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
34804 NGUYỄN XUÂN QUYỆT 20/10/1930 1/12/1973 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An
157 NGYỄN PHÚ QUÝ 27/11/1927 24/11/1967 Xã Thắng Tam, huyện Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vụ I - Bộ Y tế
14772 NGYUỄN ĐĂNG QUANG 28/1/1949 Xã Trung Hòa, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Trường cán bộ Y têa Nam Hà15/10/1969
18750 NHỮ ĐÌNH QUANG 18/5/1927 21/8/1968 Xóm Cường Thịnh, thôn Hoạch Trạch, xã Thái Học, huyện Bình Giang, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng Vụ I - Bộ Y tế Hà Nội
8798 NÔNG HẢI QUÂN 12/12/1953 0/6/1973 Xã Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
21212 NÔNG VĂN QUỐC 28/9/1954 30/12/1972 xã Quan Sơn, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
Đầu ... [15] [16] [17][18] [19] [20] [21]... Cuối
Trang 18 của 26

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội