Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
56030 NGUYỄN VĂN QUỐC 27/12/1955 10/10/1973 Xã Phú Minh, huyện Kim Anh, tỉnh Vĩnh Phú Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
46035 NGUYỄN VĂN QUỐC 14/5/1946 7/11/1974 Phú Nhuận, Sài Gòn Trường Vận tải B
10007 NGUYỄN VĂN QUỚI 22/12/1929 Xã Tân Lân, huyện Cần Đước, tỉnh Chợ Lớn
34755 NGUYỄN VĂN QUỚI 4/4/1927 30/3/1964 Thôn 7, xã Quế Phong, huyện Quế Sơn , tỉnh Quảng Nam Nông trường 3-2 tỉnh Nghệ An
40194 NGUYỄN VĂN QUỚI 1930 16/6/1961 Xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Lương thực tỉnh Nam Định
34756 NGUYỄN VĂN QUỚI 10/10/1929 Xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
12194 NGUYỄN VĂN QƯỚI 1928 25/3/1975 Xã An Thới Đông, huyện Nhà Bè, tỉnh Gia Định Nông trường 2/9 Yên Thuỷ, Hoà Bình - Bộ Nông trường
40117 NGUYỄN VĂN QƯỚI 1/1/1930 16/6/1961 Thôn Đông Dương, xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Cty Lương thực Nam Định
34760 NGUYỄN VĂN QUY 10/6/1949 2/1/1975 Xã Sơn Ninh, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K100
40197 NGUYỄN VĂN QUY 1928 18/7/1964 Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Dệt Liên hợp Nam Định
6595 NGUYỄN VĂN QUY 10/12/1946 9/10/1971 Xã Cát Minh, huyện Phù Cát , tỉnh Bình Định K 15
24249 NGUYỄN VĂN QUÝ 5/1/1953 Xóm 4, thôn 1, xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Hà
19746 NGUYỄN VĂN QUÝ 5/9/1953 2/12/1974 Thôn Mỹ Tranh, xã Nam Sơn, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng Công ty Xây dựng II - Bộ Thuỷ lợi
54965 NGUYỄN VĂN QUÝ 27/10/1931 21/4/1975 Xã Tân An, huyện Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long Chi nhánh nghiệp vụ Ngân hàng thị xã Thanh Hoá
18761 NGUYỄN VĂN QUÝ 3/5/1951 1/4/1975 Thôn Vĩnh Lại, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng Trường Đại học Lâm nghiệp - Tổng cục Lâm nghiệp
18762 NGUYỄN VĂN QUÝ 25/5/1951 23/3/1973 Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
27792 NGUYỄN VĂN QUÝ 25/12/1938 Thị xã Phan Rang, Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban Kiến thiết Cơ bản mỏ Apatitc - Bộ Công nghiệp nặng
46037 NGUYỄN VĂN QUÝ 11/11/1932 18/3/1974 Số nhà 39/6,Đường hẻm Furès Louis, Sài Gòn Nhà máy Đường Vạn Điểm, Phú Xuân, Hà Tây
30758 NGUYỄN VĂN QUÝ 10/10/1927 30/11/1971 Thôn Trang Diễn, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
15943 NGUYỄN VĂN QUÝ 26/2/1952 6/11/1974 Xã Tân Hợi, huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Tây Viện khảo sát đo đạc - Bộ Xây dựng
53189 NGUYỄN VĂN QUÝ 1915 Thôn Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên
12207 NGUYỄN VĂN QUÝ 14/4/1933 2/2/1975 Xã Tân Chánh Hiệp, huyện Gò Vấp, tỉnh Gia Định Xí nghiệp Lắp máy - Công ty Lắp máy cơ khí
18763 NGUYỄN VĂN QUÝ 5/2/1936 2/4/1973 Thôn Hải Yến, xã Quốc Trị, huyện Tiên Lữ , tỉnh Hải Hưng Đội Chiếu bóng 389 quốc doanh chiếu bóng Thái Bình
49984 NGUYỄN VĂN QUÝ 19/9/1954 17/6/1974 Thôn Thọ Sơn, xã Thiệu Châu, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 299 Đội cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
1927 NGUYỄN VĂN QUÝ 14/7/1927 13/2/1970 Xã Lương Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre Bộ Nông trường
49983 NGUYỄN VĂN QUÝ 16/3/1937 17/1/1972 Xóm Trung Mai, xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đại đội 1 - lớp B12
44133 NGUYỄN VĂN QUÝ 12/9/1944 15/6/1972 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trạm đơn tiếp thương binh số 2 Hải Phòng
46625 NGUYỄN VĂN QUÝ 20/12/1916 21/5/1975 Xã Bình Lập, huyện Châu Thành, tỉnh Tân An Tổng Công ty Hoá chất vật liệu Điện - Bộ Vật tư
44132 NGUYỄN VĂN QUÝ 15/1/1932 6/4/1973 Thôn Vĩnh Đại,Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Công ty KIm khí hóa chất Hà Nội
46036 NGUYỄN VĂN QUÝ 15/3/1921 17/6/1975 Xóm Chiếu, phố 3, Sài Gòn Đội chăn nuôi 1 - Nông trường Đông hiếu, Nghệ An - Bộ Nông trường
26128 NGUYỄN VĂN QUÝ 23/12/1939 25/9/1965 Thôn Phú Sơn, xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Sư phạm Vinh - Nghệ An
17183 NGUYỄN VĂN QUÝ 20/11/1945 10/7/1974 Xóm Phúc, xã Đức Vĩnh, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Nhà máy B230 Nghệ An - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải
26129 NGUYỄN VĂN QUÝ 12/11/1944 13/5/1974 Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đội khảo sát Địa hình quy hoạch - Ty Thuỷ lợi Nghệ An
34773 NGUYỄN VĂN QUÝ 9/12/1912 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ty Kiến trúc tỉnh Nghệ An
34772 NGUYỄN VĂN QUÝ 10/7/1927 19/6/1964 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Gỗ Cầu Đuống Hà Nội
40200 NGUYỄN VĂN QUỲ 20/4/1926 1974 Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Nguyễn Ái Quốc Trung ương phân hiệu 4
46624 NGUYỄN VĂN QUỲ 31/12/1932 12/2/1973 Xã An Nhật Tân, huyện Thủ Thừa, tỉnh Tân An Bệnh viện huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
47933 NGUYỄN VĂN QUỲ 20/10/1954 12/7/1974 Xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Nhà máy Đóng tầu Hạ Long, huyện Bãi cháy tỉnh Quảng Ninh thuộc Bộ Giao thông Vận tải
56032 NGUYỄN VĂN QUỸ 0/8/1955 14/10/1973 Thôn Trung Do, xã Tiền Phong, huyện Yên Lãng, tỉnh Vĩnh Phú Trường Lái xe Quân khu Việt Bắc
6641 NGUYỄN VĂN QUYẾN 20/4/1955 10/2/1975 Thôn Ngô Đồng, xã Gia Phúc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Trường K27 - Cục Bưu điện Trung ương
14784 NGUYỄN VĂN QUYẾN 8/10/1952 5/10/1971 Thôn Hà Khê, xã Vân Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Trường công nhân Kỹ thuật I - Bộ Cơ khí luyện kim
27406 NGUYỄN VĂN QUYẾN 1955 Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
44139 NGUYỄN VĂN QUYỀN 10/11/1937 Thôn Hồ Xá Trung, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
1928 NGUYỄN VĂN QUYỀN 27/2/1922 31/12/1966 Xã Thạnh Phú, huyện Thạnh Phủ, tỉnh Bến Tre Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Y tế (học ở Trường Bổ túc cán bộ y tế)
13675 NGUYỄN VĂN QUYỀN 16/8/1945 20/9/1973 Thôn Yên Việt, xã Đông Cứu, huyện Gia Lương, tỉnh Hà Bắc Trường cấp 2 Chu Điện, Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
10010 NGUYỄN VĂN QUYỀN 1921 Xã Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Chợ Lớn
29432 NGUYỄN VĂN QUYỀN 1/1/1943 26/3/1975 Thôn Thu Thừ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình Lái xe Ban B ở Quảng Bình
56041 NGUYỄN VĂN QUYỀN 1/9/1956 Thôn Mai Châu, xã Chu Phan, huyện Yên Lãng, tỉnh Vĩnh Phú
40216 NGUYỄN VĂN QUYỀN 7/7/1930 15/4/1975 Xã Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi K110
6630 NGUYỄN VĂN QUYỀN 1/5/1950 0/4/1974 Thôn 11, xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
Đầu ... [14] [15] [16][17] [18] [19] [20]... Cuối
Trang 17 của 26

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội