Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
40193 NGUYỄN NGỌC QUỚI 15/1/1923 15/6/1965 Xã Nghĩa Hoà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ty Kiến trúc tỉnh Hưng Yên
49982 NGUYỄN NGỌC QUÝ 2/4/1954 6/5/1975 Số nhà 93 phố Chợ, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội 15 - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 3 Thường Tín, tỉnh Hà Tây
56031 NGUYỄN NGỌC QUỲ 4/4/1942 Phố Cao Du, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú Ty Thuỷ lợi tỉnh Vĩnh Phú
34797 NGUYỄN NGỌC QUYẾN 9/9/1929 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
20235 NGUYÊN NGỌC QUỲNH 20/10/1936 28/1/1969 Thôn Phí Xá, xã Tây Hồ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Trường Bồi dưỡng cán bộ giáo viên số 2, tỉnh Hải Hưng
40225 NGUYỄN NGỌC QUỲNH 1922 0/11/1974 Xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Vụ Kinh tế địa phương - Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
15953 NGUYỄN NGỌC QUỲNH 25/11/1948 3/1/1974 Thôn Mẩu Hoà, xã Minh Khai, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Nhà máy Cơ khí sửa chữa 19/5 Đoan Hùng, Vĩnh Phú
14782 NGUYỄN NHẬT QUỲ 3/5/1921 22/12/1965 Thôn Khương Hạ, xã Tam Khương Đình, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Vụ Kế hoạch, Tổng cục Lương thực
40143 NGUYỄN NHƯ QUANG 24/8/1928 23/6/1961 Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ga Bản Thi (Bắc Giang)
20076 NGUYỄN NHƯ QUANG 25/11/1953 16/4/1973 Thôn Châu Để, xã Hợp Châu, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình Lái xe ở Ban Thống nhất Trung ương
6647 NGUYỄN NHƯ QUỲNH 30/2/1932 20/2/1974 Xã Ân Hữu, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV TW
46029 NGUYỄN NHỰT QUANG 12/4/1921 Sài Gòn
56018 NGUYỄN PHÚ QUANG 11/2/1948 22/12/1971 Xã Phương Khoan, huyện Lập Thạnh, tỉnh Vĩnh Phú Công ty Thi công cơ giới Tổng cục Đường sắt
15932 NGUYỄN PHÚ QUỐC 12/2/1952 Thôn Vĩnh Xuân, xã Chí Minh, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Tây
40208 NGUYỄN PHÚ QUÝ 10/8/1926 18/2/1963 Xã Tịnh Châu, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Công trường Lắp máy điện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
34746 NGUYỄN PHƯỚC QUẾ 5/5/1945 13/4/1974 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc thuộc Ty Thương binh Xã hội
13666 NGUYỄN PHƯƠNG QUỲ 20/10/1947 Thôn Trấn Sơn, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc Ty Y tế Hà Bắc 10/7/1972
6525 NGUYỄN QUA 10/10/1929 28/3/1962 Thôn An Trường, xã Ân Thanh, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Cơ quan Liên hiệp Công đoàn Hải Phòng
40126 NGUYỄN QUÁ 1927 14/4/1966 Thôn Sơn Trà, xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ty Thuỷ lợi tỉnh Hà Tây
6530 NGUYỄN QUÁ 10/10/1924 Xã Cát Thắng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định Công ty Phân đạm tỉnh Hà Bắc
40130 NGUYỄN QUÁN 16/6/1936 1/12/1966 Xã Phổ Thuận, huyện Phổ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
40172 NGUYỄN QUÂN 16/5/1948 24/2/1972 Xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ , tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Y tế Trung ương Hà Nội
14777 NGUYỄN QUÂN 24/9/1953 1/8/1974 Xóm Chùa, thôn Văn Điển, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
34736 NGUYỄN QUÂN 5/10/1952 21/2/1972 Xã Kỳ Phú, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K 90
40173 NGUYỄN QUẬN 1/5/1942 10/11/1970 Thôn Vĩnh Lộc, xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ty nông nghiệp thành phố Hải Phòng
22602 NGUYỄN QUANG 30/7/1934 1973 Xã Điều Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Mỹ Tho Ban Kiến thiết Khăn mặt mùi soa thuộc Cục Công nghiệp Hà Nội
6547 NGUYỄN QUANG 1934 Xã Bình Nghi, huyện Bình Khê, tỉnh Bình Định
44082 NGUYỄN QUANG 1936 Thôn Kiều Mỹ, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
40142 NGUYỄN QUANG 28/10/1929 18/10/1963 Thôn Năng Động, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Trường Đảng sơ cấp - Tổng cục Đường sắt
40141 NGUYỄN QUANG 20/12/1923 26/4/1965 Thôn An Hội, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Trường Công đoàn Việt Nam
56877 NGUYỄN QUANG 1952 1975 Xã Ba Thu, huyện Soài Riêng, Căm Pu Chia K20 tỉnh Vĩnh Phú
6548 NGUYỄN QUANG 9/9/1921 27/6/1965 Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, Liên khu V, tỉnh Bình Định Sở Bưu điện Hà Nội
6565 NGUYỄN QUẢNG 19/9/1922 26/8/1964 Xã Bình Nghi, huyện Bình Khê, tỉnh Bình Định Công ty Tổng hợp Cấp 3 Thường Tín, Hà Tây
40163 NGUYỄN QUẢNG 0/10/1911 29/6/1959 Xã Hành Dũng, huyện Nghiã Hành, tỉnh Quảng Ngãi Trạm Bác hóa cấp I thành phố Hải Phòng
34727 NGUYỄN QUẢNG 10/11/1933 10/9/1960 Xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam C9 - D40 - E96 - Sư đoàn 305
40162 NGUYỄN QUẢNG 1/5/1930 18/7/1959 Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Tổ chức Tổng công ty Kim khí Hóa chất - Bộ Nội thương
34726 NGUYỄN QUẢNG 7/11/1920 2/2/1960 Xã Tam Tiến, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Xí nghiệp Cửa Hội, Nghệ An
6572 NGUYỄN QUÁT 1920 0/4/1960 Xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định HTX mua bán TW( Bộ Nội thương)
40179 NGUYỄN QUẾ 12/1/1916 20/6/1965 Thôn Qui Thiện, xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Đoàn công tác trên tàu Tổng cục Bưu điện
6580 NGUYỄN QUẾ 15/7/1920 25/4/1965 Xã Bình Tường, huyện Bình Khê, tỉnh Bình Định Phân cục Lâm sản, Công ty Lâm sản, thành phố Hải Phòng
28688 NGUYỄN QUẾ 10/10/1931 19/8/1970 Xã Xuân Thọ, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Nông trường 2Đ 1-5 tỉnh Nghệ An
34745 NGUYỄN QUẾ 5/1/1925 Làng Hương Quế, xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Bộ Nông lâm
34744 NGUYỄN QUẾ 20/10/1926 19/2/1929 Xã Tam Thanh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Đội khảo sát CP 31 thuộc ViệnThiết kế Bộ Giao thông
40178 NGUYỄN QUẾ 20/10/1911 9/8/1962 Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Bộ Nông trường Quốc doanh
6588 NGUYỄN QUỐC 3/9/1940 Xã Ân Phong, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Binh vận huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
34751 NGUYỄN QUỐC 12/5/1923 10/4/1975 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Tổ chức và Kiểm tra TW
6589 NGUYỄN QUỐC 10/10/1927 15/5/1975 Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4 Hà Nội
40187 NGUYỄN QUỐC 1934 7/4/1964 Xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Trường nghiệp vụ Bộ Nông trường
40192 NGUYỄN QUỚI 10/10/1927 Thôn Phú Nhuận, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Bảo vệ Mỏ Apatit Lào Cai
6593 NGUYỄN QUƠN 26/4/1918 7/5/1975 Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Đội lắp máy - Công ty Công trình Bưu điện - Tổng cục Bưu điện
Đầu ... [10] [11] [12][13] [14] [15] [16]... Cuối
Trang 13 của 26

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội