Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 1281
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
56017 NGUYỄN HỒNG QUANG 15/2/1943 9/10/1973 Xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê, tỉnh Vĩnh Phú Trường cấp 1 xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Vĩnh Phú
44083 NGUYỄN HỒNG QUANG 12/12/1933 15/5/1975 Xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Tổ cơ điện Phân xưởng cơ điện Nhà máy gỗ Vinh Nghệ An
45643 NGUYỄN HỒNG QUANG 16/4/1938 30/11/1973 Xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Sa Đéc Uỷ ban Nông nghiệp TW
6551 NGUYỄN HỒNG QUANG 20/3/1937 16/2/1973 Thôn Trương Định, xã Bình Hòa, huyện Bình Khê, tỉnh Bình Định Phòng Thời tiết nha khí tượng
21727 NGUYỄN HỒNG QUANG 1936 1971 Xã Thái Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh Long Châu Hà Công ty Cầu đường tỉnh Hà Giang thuộc Bộ Giao thông Vận tải
1914 NGUYỄN HỒNG QUANG 0/10/1934 28/2/1974 Xã Thành An, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre Công ty Khai hoang cơ giới thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
584 NGUYỄN HỒNG QUANG 1918 20/5/1961 Xã Trí Phải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Nhà máy Đường Việt Trì
34714 NGUYỄN HỒNG QUANG 12/2/1949 1/10/1971 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Tây
19742 NGUYỄN HỒNG QUẢNG 19/12/1948 10/8/1968 Thôn Mai Trữ, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng, TP. Hà Nội
44100 NGUYỄN HỒNG QUẢNG 7/5/1930 20/2/1974 Thôn Đại Độ, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Chi nhánh Ngân hàng Kiến thiết tỉnh Yên Bái
10261 NGUYỄN HỒNG QUÝ 1934 Phường 1, khu Đông, thành phố Đà Nẵng Cán bộ B trở vào
9212 NGUYỄN HÙNG QUANG 27/7/1927 21/5/1975 Xã Vi Thanh, huyện Long Mỹ, tỉnh Cần Thơ Công ty Đại lý Tầu biển Việt Nam thành phố Hải Phòng
34698 NGUYỄN HỮU QUA 19/1/1921 27/8/1964 Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Cán bộ Cung ứng của Công ty Kiến trúc Nam Hà Nội
44073 NGUYỄN HỮU QUẢ 4/1/1939 5/4/1968 Thôn Tường Vân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Việt Nam Thông tấn xã
28679 NGUYỄN HỮU QUANG 28/6/1928 5/1/1965 Xã Hoà Hiệp, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên Cục Vật liệu Kiến thiết - Bộ Nội thương
34715 NGUYỄN HỮU QUANG 12/2/1943 0/8/1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K115 tỉnh Thanh Hóa
28680 NGUYỄN HỮU QUANG 5/1/1923 5/5/1975 Xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Vụ Cán bộ Lao động thuộc Tổng Cục Thủy sản
6552 NGUYỄN HỮU QUANG 6/5/1926 Xã Mỹ Tài, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định K35
44084 NGUYỄN HỮU QUANG 6/6/1944 21/7/1971 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp III Lý Nhân, Nam Hà
44101 NGUYỄN HỮU QUẢNG 10/1/1946 1974 Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Nam Hà
14775 NGUYỄN HỮU QUẢNG 20/3/1948 1974 Thôn Quan Nhân, xã Nhân Chính, huyện Từ Liêm, quận Đống Đa , thành phố Hà Nội Nhà máy Cơ khí thuộc Tổng Cục Địa chất
44121 NGUYỄN HỮU QUỐC 11/8/1932 23/10/1972 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Công ty Thiết bị II - Bộ Vật tư
20571 NGUYỄN HỮU QUÝCH 15/8/1940 20/6/1975 Xã Phú Ân Nam, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa Cục Kỹ thuật - Bộ Tư lệnh Phòng không- Không quân
44137 NGUYỄN HỮU QUYỀN 2/2/1952 29/5/1969 Thôn Như Lệ, xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học 1 - Tổng cục Bưu điện Truyền thanh
24253 NGUYỄN HỮU QUYỀN 8/4/1940 23/3/1973 Xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà Phòng Giáo dục huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Hà
29431 NGUYỄN HỮU QUYỀN 7/8/1952 5/3/1975 Xã Phú Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình Trạm máy kéo Nông nghiệp Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
17168 NGUYỄN HUY QUẬN 12/7/1947 14/9/1974 Xã Trường Lộc, huyện Can Lộc , tỉnh Hà Tĩnh Trường Cấp II Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
27402 NGUYỄN HUY QUÝ 1938 25/6/1966 Xóm Tân Tiến, thôn Cung Quế, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
17178 NGUYỄN HUY QUỲ 10/10/1930 22/4/1975 Xã Sơn Phố, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban Công tác miền Nam - Tổng cục Lâm nghiệp
14776 NGUYỄN KHẮC QUẢNG 8/12/1947 22/6/1974 Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Bộ Y tế
46857 NGUYỄN KIẾN QUỐC 10/5/1954 8/3/1975 Xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh Nhà máy Pin Văn Điển
46381 NGUYỄN KIM QUANG 26/11/1925 15/2/1974 Xã Châu Hưng, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng Trường Đại học Thủy sản thuộc Tổng cục Thủy sản Hà Nội
19750 NGUYỄN LƯƠNG QUỲNH 25/12/1946 1972 Thôn Đông Tô, xã Liên An, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Trường cấp II, xã Châu Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà
15912 NGUYỄN MẠNH QUÁN 1/5/1932 21/2/1974 Thôn Hữu Vĩnh, xã Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây Đội 3 thuộc ty Cầu 2
47924 NGUYỄN MẠNH QUÂN 20/6/1952 14/3/1975 Xã Bạch Đằng, huyện Đông Hưng , tỉnh Thái Bình Đoàn Kỹ thuật Sản xuất Phim thuộc Bộ Văn hóa
15942 NGUYỄN MẠNH QUÝ 12/12/1954 29/6/1974 Thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây Đội 208 Công ty 769 - Cục Công trình - Bộ Giao thông Vận tải
14767 NGUYỄN MINH QUANG 10/8/1956 7/3/1974 Xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Trường Cơ giới 1 huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây
8475 NGUYỄN MINH QUANG 15/8/1930 1/10/1965 Phường Đức Nghĩa, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Sở Bưu điện Hà Nội
46028 NGUYỄN MINH QUANG 10/4/1934 15/12/1971 56 đường Géneral Leman Sài Gòn, Sài Gòn Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I - Bộ Cơ khí và luyện kim
18747 NGUYỄN MINH QUANG 29/10/1930 1975 Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hải Hưng Thanh tra Ngân hàng Trung tâm thành phố Hà Nội
53188 NGUYỄN MINH QUÝ 10/2/1949 1/5/1975 Xã Phong Thu, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Ban Giao bưu, khu Trị Thiên Huế
10003 NGUYỄN NGHI QUÂN 24/11/1938 12/12/1973 Xã An Lạc, huyện Trung Huyện, tỉnh Chợ Lớn Phóng viên Báo ảnh Việt Nam
19730 NGUYỄN NGỌC QUẢ 15/2/1938 1975 Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên , thành phố Hải Phòng Thông tấn xã tỉnh Vĩnh Phú
12782 NGUYỄN NGỌC QUANG 7/5/1937 1975 Xã Bình Thành, huyện Tây, tỉnh Gò Công Viện hóa học Công nghiệp thuộc Tổng cục hóa chất
46382 NGUYỄN NGỌC QUANG 1/1/1933 25/2/1974 Xã Tân Khanh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Xí nghiệp nguyên liệu thuốc lá số 1 tỉnh Vĩnh Phú Thuộc Bộ Lương thực và Thực phẩm
45644 NGUYỄN NGỌC QUANG 3/11/1940 25/9/1965 Xã Hội An, huyện Lai Vung, tỉnh Sa Đéc Trường Đại học Sư phạm Vinh - Nghệ An
8476 NGUYỄN NGỌC QUANG 1933 Thôn Thuận Lợi, xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
28687 NGUYỄN NGỌC QUÀNG 1/7/1936 1974 Xã Xuân Quang, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Nông trường Quốc doanh Việt Lâm thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
44109 NGUYỄN NGỌC QUẾ 5/5/1940 6/10/1972 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Yên ĐỒng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phú
6581 NGUYỄN NGỌC QUẾ 10/1/1935 16/12/1974 Làng Hưng Thanh (khu phố 5) thị xã Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Đội cầu 7 thuộc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hải Hưng
Đầu ... [9] [10] [11][12] [13] [14] [15]... Cuối
Trang 12 của 26

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội